Mã số | Lớp bảo vệ | Tải trọng (N) | Trọng lượng (g) | Đóng gói (viên/ hộp) |
HNC/CSB/010 | 50 | 12000 | 170 | Update |
Mô tả sản phẩm
VIÊN KÊ BÊ TÔNG ĐƠN H50MM – MÃ SỐ: HNC/CSB/010
Thông số kỹ thuật chi tiết:
Mã số | Lớp bảo vệ (mm) | Tải trọng cho phép (N) | Trọng lượng (gram) | Đóng gói (viên/ thùng) |
HNC/CSB/010 | 50 | 12000 | 170 | Đang cập nhật |
Viên kê bê tông đơn được làm bằng chất liệu cường độ cao giúp đảm bảo chiều dày bảo vệ chính xác cho cấu kiện kết cấu trong suốt quá trình trước khi và sau khi đổ bê tông.
Chúng tôi cung cấp cho khách hàng sản phẩm tối ưu theo nhu cầu của khách hàng.
Viên kê đơn áp dụng cho các cấu kiện sử dụng với lớp bảo vệ nhất định. Lớp bảo vệ được duy trì chính xác bằng chữ số ghi trên viên kê.
Ưu điểm viên kê bê tông chất lượng cao:
- Vật liệu bê tông cường độ cao đảm bảo khả năng chịu tải lớn.
- Kết dính tốt với bê tông xung quanh, không xuất hiện vết chân chim tại vị trí tiếp giáp giữa viên kê và bê tông.
- Khả năng không thấm nước cực cao, rất thích hợp cho bê tông có khả năng kháng nước.
- Chống xâm thực lý tính và hoá học rất cao.
- Kích thước đồng bộ và chính xác cao, số hiệu được thể hiên rõ trên sản phẩm giúp dễ nhận dạng và thi công nhanh.
- Viên kê bê tông chất lượng cao không biến dạng dưới tải trọng và nhiệt độ cao, đảm bảo quá trình thi công.
- Chống cháy tốt dưới nhiệt độ cao. Vật liệu cường độ cao giúp bê tông có khả năng chống cháy dưới
Viên kê đơn có nhiều kích cỡ và chủng loại khác nhau, và có thể áp dụng cho các loại cấu kiện như cột, vách, dầm, sàn …
Sản phẩm đáp ứng yêu cầu theo tiêu chuẩn Châu Âu và được Trung tâm Quatest 3 chứng nhận thử nghiệm.
Xem thêm sản phẩm viên kê bê tông đơn khác.
Xem thêm sản phẩm viên kê bê tông khác.
Để đặt mua hoặc tư vấn sản phẩm, chi tiết vui lòng liên hệ.
Công ty TNHH Sản Xuất - Thương Mại - Dịch Vụ Hưng Nguyễn
48 Dân Trí, P6, Q. Tân Bình, TP.HCM
Điện thoại tư vấn: 01268 022 553
Website: vienkebetong.com
Email: info@vienkebetong.com
Mã số | Lớp bảo vệ | Tải trọng (N) | Trọng lượng (g) | Đóng gói (viên/ hộp) |
HNC/CSB/018 | 75 | 12000 | 220 | 125 |
Mã số | Lớp bảo vệ | Tải trọng (N) | Trọng lượng (g) | Đóng gói (viên/ hộp) |
HNC/CSB/014 | 50 | 11000 | 125 | 150 |
Mã số | Lớp bảo vệ | Tải trọng (N) | Trọng lượng (g) | Đóng gói (viên/ hộp) |
HNC/CSB/012 | 40 | 11000 | 90 | 200 |
Mã số | Lớp bảo vệ | Tải trọng (N) | Trọng lượng (g) | Đóng gói (viên/ hộp) |
HNC/CSB/013 | 50 | 22000 | 235 | 72 |
Mã số | Lớp bảo vệ | Tải trọng (N) | Trọng lượng (g) | Đóng gói (viên/ hộp) |
HNC/CSB/009 | 20 | 5000 | 38 | 500 |
Mã số | Lớp bảo vệ | Tải trọng (N) | Trọng lượng (g) | Đóng gói (viên/ hộp) |
HNC/CSB/011 | 40 | 12000 | 125 | 175 |